BẢNG GIÁ DV BỆNH VIỆN DA LIỄU NAM ĐỊNH 

MÃ BYT TÊN DV         GIÁ GHI CHÚ
Khám bệnh        30,500
Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; Chỉ áp dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh).      200,000
Giường nằm nội trú      149,100
Siêu âm ổ bụng        43,900
Tiêm trong da        11,400
Tiêm dưới da        11,400
Tiêm bắp thịt        11,400
Tiêm tĩnh mạch        11,400
Truyền tĩnh mạch        21,400
Điều trị sùi mào gà bằng Laser CO2      682,000 Giá tính một lần điều trị từ  <5 thương tổn đến  5 thương tổn.Trường hợp 1 lần điều trị có số thương tổn hoặc diện tích điều trị lớn hơn đơn vị chuẩn thì thanh toán theo tỷ lệ. Ví dụ giá quy định là 5 cm² diện tích mà diện tích điều trị là 8cm² thì tính là 1,6 lần giá được quy định. Nếu giá quy định cho 5 thương tổn mà một lần điều trị cho 7 thương tổn thì tính là 1,4 lần giá quy định.
Điều trị hạt cơm bằng Plasma      358,000 Giá tính một lần điều trị từ  <5 thương tổn đến  5 thương tổn.Trường hợp 1 lần điều trị có số thương tổn hoặc diện tích điều trị lớn hơn đơn vị chuẩn thì thanh toán theo tỷ lệ. Ví dụ giá quy định là 5 cm² diện tích mà diện tích điều trị là 8cm² thì tính là 1,6 lần giá được quy định. Nếu giá quy định cho 5 thương tổn mà một lần điều trị cho 7 thương tổn thì tính là 1,4 lần giá quy định.
Đắp mặt nạ điều trị một số bệnh da      195,000
Chụp và phân tích da bằng máy phân tích da      205,000
Siêu âm ổ bung (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang)        43,900
Siêu âm hệ tiết niệu (thận, tuyến thượng thận, bàng quang, tiền liệt tuyến)        43,900
Siêu âm tử cung phần phụ        43,900
Siêu âm thai (thai, nhau thai, nước ối)        43,900
Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường bụng        43,900
Siêu âm thai nhi trong 3 tháng đầu        43,900
Siêu âm thai nhi trong 3 tháng giữa        43,900
Siêu âm thai nhi trong 3 tháng cuối        43,900
Thời gian máu chảy phương pháp Duke        12,600
Thời gian máu chảy phương pháp Ivy        48,400
Co cục máu đông (tên khác: Co cục máu)        14,900
Phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)        36,900
Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)        23,100
Tìm tế bào Hargraves        64,600
Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu (bằng phương pháp thủ công)        43,100
Cặn Addis        43,100
Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật ống nghiệm)        39,100
Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật phiến đá)        39,100
Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật trên giấy)        39,100
Định nhóm máu hệ Rh (D) (Kỹ thuật ống nghiệm)        31,100
Định nhóm máu hệ Rh (D) (Kỹ thuật phiến đá)        31,100
Rút máu để điều trị      236,000
Định lượng Acid Uric        21,500
Định lượng Albumin        21,500
Đo hoạt độ Amylase        21,500
Đo hoạt độ ALT (GPT)        21,500
Đo hoạt độ AST (GOT)        21,500
Định lượng Bilirubin trực tiếp        21,500
Định lượng Bilirubin toàn phần        21,500
Định lượng Cholesterol toàn phần        26,900
Định lượng Creatinin        21,500
Điện giải đồ ( Na, K, Cl)        29,000
Định lượng Glucose        21,500
Định lượng Globulin        21,500
Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase)        19,200
Định lượng HbA1c      101,000
Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol)        26,900
Định lượng LDL – C (Low density lipoprotein Cholesterol)        26,900
Định lượng Phospho        21,500
Định lượng Protein toàn phần        21,500
Định lượng Triglycerid        26,900
Định lượng Urê        21,200
Định tính Amphetamin (test nhanh)        43,100
Định lượng Axit Uric        16,100
Định lượng Canxi        24,600
Định lượng Creatinin        16,100
Định lượng Glucose        13,900
Định tính Marijuana (THC) (test nhanh)        43,100
Định tính Opiate (test nhanh)        43,100
Định lượng Protein        13,900
Định lượng Ure        16,100
Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động)        27,400
Vi khuẩn nhuộm soi        68,000
Vi khuẩn test nhanh      238,000
Treponema pallidum RPR định tính        38,200
Treponema pallidum RPR  định lượng        87,100
Treponema pallidum TPHA định tính        53,600
Treponema pallidum TPHA  định lượng      178,000
Chlamydia test nhanh        71,600
Virus test nhanh      238,000
HBsAg test nhanh        53,600
HCV Ab test nhanh        53,600
HIV Ab test nhanh        53,600
Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi tươi        38,200
Trứng giun, sán soi tươi      143,000
Vi nấm soi tươi        41,700
Vi nấm test nhanh      238,000
Tháo bột        52,900
Thông tiểu        90,100
Thụt tháo hoặc đặt Sonde hậu môn        82,100
Hút đờm dãi        11,100
Cắt chỉ        32,900
Thay băng vết thương/ mổ chiều dài <15cm        57,600
Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài <10cm      178,000
Ghi điện tim cấp cứu tại giường 32,800
Theo dõi điện tim cấp cứu tại giường liên tục ≤ 8 giờ 198,000
Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu 32,900
Gây nôn cho người bệnh ngộ độc qua đường tiêu hóa 459,000
Cho ăn qua ống thông dạ dày (một lần) 317,000
Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông dạ dày bằng bơm tay (một lần) 371,000
Kiểm soát đau trong cấp cứu 317,000
Vệ sinh răng miệng đặc biệt (một lần) 317,000
Gội đầu cho người bệnh tại giường 317,000
Tắm cho người bệnh tại giường 317,000
Băng ép bất động sơ cứu rắn cắn 317,000
Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng 459,000
Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần) 162,000
Kỹ thuật ho khạc đờm bằng khí dung nước muối ưu trương 162,000
Kỹ thuật vỗ rung dẫn lưu tư thế 162,000
Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) 459,000
Thở oxy gọng kính 317,000
Thở oxy lưu lượng cao qua mặt nạ không túi 317,000
Thở oxy qua mặt nạ có túi 459,000
Thở oxy qua ống chữ T (T-tube) 459,000
Hồi sức chống sốc 762,000
Khám bệnh nhân bỏng, chẩn đoán diện tích và độ sâu bỏng bằng lâm sàng 182,000
Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy tự động 63,500
Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy bán tự động 63,500
Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) phương pháp thủ công 55,300
Thời gian thromboplastin một phần hoạt hóa (APTT: Activated Partial Thromboplastin Time), (Tên khác: TCK) bằng máy tự động 40,400
Thời gian thromboplastin một phần hoạt hóa (APTT: Activated Partial Thromboplastin Time) (Tên khác: TCK) bằng máy bán tự động. 40,400
Thời gian thromboplastin một phần hoạt hóa (APTT: Activated Partial Thromboplastin Time) (tên khác: TCK) phương pháp thủ công 40,400
Thời gian thrombin (TT: Thrombin Time) bằng máy tự động 40,400
Thời gian thrombin (TT: Thrombin Time) bằng máy bán tự động 40,400
Thời gian thrombin (TT: Thrombin Time) phương pháp thủ công 40,400
Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp gián tiếp, bằng máy tự động 56,500
Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp gián tiếp, bằng máy bán tự động 56,500
Định lượng sắt huyết thanh 32,300
Xét nghiệm hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) 26,400
Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháp thủ công) 36,900
Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) 23,100
Máu lắng (bằng máy tự động) 34,600
Vi khuẩn nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường 238,000
Dengue virus NS1Ag test nhanh 130,000
Dengue virus NS1Ag/IgM/IgG test nhanh 130,000
Dengue virus IgM/IgG test nhanh 130,000
Influenza virus A, B test nhanh 170,000
Vi nấm nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường 238,000
Theo dõi huyết áp liên tục không xâm nhập tại giường ≤ 8 giờ      317,000
Theo dõi SPO2 liên tục tại giường ≤ 8 giờ      317,000
Hạ huyết áp chỉ huy ≤ 8 giờ      762,000
Hồi sức chống sốc ≤ 8 giờ      762,000
Thở oxy qua gọng kính (£ 8 giờ)      317,000
Thở oxy qua mặt nạ không có túi (£ 8 giờ)      317,000
Thở oxy qua ống chữ T (T-tube) (£ 8 giờ)      459,000
Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) cho người lớn và trẻ em      762,000
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ      459,000
Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn      459,000
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản      762,000
Lấy máu tĩnh mạch bẹn      317,000
Ga rô hoặc băng ép cầm máu      459,000
Cố định tạm thời người bệnh gãy xương      317,000
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ      319,000
Đặt sonde bàng quang      162,000
Đặt ống thông dạ dày      162,000
Đặt ống thông hậu môn      162,000
Thụt thuốc qua đường hậu môn      162,000
Thụt tháo chuẩn bị sạch đại tràng      162,000
Thụt tháo phân      162,000
Test áp bì (Patch test) đặc hiệu với mỹ phẩm      762,000
Thụt tháo phân      162,000
Đặt sonde hậu môn      162,000
Test lẩy da (Prick test) với các loại thuốc      580,000
Test nội bì      580,000
Test áp (Patch test) với các loại thuốc      580,000
Điều trị bằng tia tử ngoại
toàn thân
     250,000
Điều trị bằng tia tử ngoại từng phần      250,000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị. Trường hợp 1 lần điều trị có số thương tổn hoặc diện tích điều trị lớn hơn đơn vị chuẩn thì thanh toán theo tỷ lệ. Ví dụ giá quy định là 5 cm² diện tích mà diện tích điều trị là 8cm² thì tính là 1,6 lần giá được quy định. Nếu giá quy định cho 5 thương tổn mà một lần điều trị cho 7 thương tổn thì tính là 1,4 lần giá quy định.
Điều trị bằng tia hồng ngoại toàn thân      250,000
Điều trị bằng tia hồng ngoại từng phần      250,000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị. Trường hợp 1 lần điều trị có số thương tổn hoặc diện tích điều trị lớn hơn đơn vị chuẩn thì thanh toán theo tỷ lệ. Ví dụ giá quy định là 5 cm² diện tích mà diện tích điều trị là 8cm² thì tính là 1,6 lần giá được quy định. Nếu giá quy định cho 5 thương tổn mà một lần điều trị cho 7 thương tổn thì tính là 1,4 lần giá quy định.
Ánh sáng xanh trị liệu      250,000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị. Trường hợp 1 lần điều trị có số thương tổn hoặc diện tích điều trị lớn hơn đơn vị chuẩn thì thanh toán theo tỷ lệ. Ví dụ giá quy định là 5 cm² diện tích mà diện tích điều trị là 8cm² thì tính là 1,6 lần giá được quy định. Nếu giá quy định cho 5 thương tổn mà một lần điều trị cho 7 thương tổn thì tính là 1,4 lần giá quy định.
Đắp mặt nạ điều trị      385,000
Đắp mặt nạ dưỡng da      385,000
Chăm sóc da điều trị      385,000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị. Trường hợp 1 lần điều trị có số thương tổn hoặc diện tích điều trị lớn hơn đơn vị chuẩn thì thanh toán theo tỷ lệ. Ví dụ giá quy định là 5 cm² diện tích mà diện tích điều trị là 8cm² thì tính là 1,6 lần giá được quy định. Nếu giá quy định cho 5 thương tổn mà một lần điều trị cho 7 thương tổn thì tính là 1,4 lần giá quy định.
Chăm sóc da thẩm mỹ      385,000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc và kim dẫn thuốc. Trường hợp 1 lần điều trị có số thương tổn hoặc diện tích điều trị lớn hơn đơn vị chuẩn thì thanh toán theo tỷ lệ. Ví dụ giá quy định là 5 cm² diện tích mà diện tích điều trị là 8cm² thì tính là 1,6 lần giá được quy định. Nếu giá quy định cho 5 thương tổn mà một lần điều trị cho 7 thương tổn thì tính là 1,4 lần giá quy định.
Điều trị bệnh da bằng ngâm, tắm      385,000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị. Trường hợp 1 lần điều trị có số thương tổn hoặc diện tích điều trị lớn hơn đơn vị chuẩn thì thanh toán theo tỷ lệ. Ví dụ giá quy định là 5 cm² diện tích mà diện tích điều trị là 8cm² thì tính là 1,6 lần giá được quy định. Nếu giá quy định cho 5 thương tổn mà một lần điều trị cho 7 thương tổn thì tính là 1,4 lần giá quy định.
Xông hơi nước, ozôn      385,000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị. Trường hợp 1 lần điều trị có số thương tổn hoặc diện tích điều trị lớn hơn đơn vị chuẩn thì thanh toán theo tỷ lệ. Ví dụ giá quy định là 5 cm² diện tích mà diện tích điều trị là 8cm² thì tính là 1,6 lần giá được quy định. Nếu giá quy định cho 5 thương tổn mà một lần điều trị cho 7 thương tổn thì tính là 1,4 lần giá quy định.
Điều trị bệnh da bằng tia tử ngoại toàn thân      250,000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị. Trường hợp 1 lần điều trị có số thương tổn hoặc diện tích điều trị lớn hơn đơn vị chuẩn thì thanh toán theo tỷ lệ. Ví dụ giá quy định là 5 cm² diện tích mà diện tích điều trị là 8cm² thì tính là 1,6 lần giá được quy định. Nếu giá quy định cho 5 thương tổn mà một lần điều trị cho 7 thương tổn thì tính là 1,4 lần giá quy định.
Điều trị bệnh da bằng tia tử ngoại từng phần      250,000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị. Trường hợp 1 lần điều trị có số thương tổn hoặc diện tích điều trị lớn hơn đơn vị chuẩn thì thanh toán theo tỷ lệ. Ví dụ giá quy định là 5 cm² diện tích mà diện tích điều trị là 8cm² thì tính là 1,6 lần giá được quy định. Nếu giá quy định cho 5 thương tổn mà một lần điều trị cho 7 thương tổn thì tính là 1,4 lần giá quy định.
Điều trị bệnh da bằng tia hồng ngoại toàn thân      250,000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị. Trường hợp 1 lần điều trị có số thương tổn hoặc diện tích điều trị lớn hơn đơn vị chuẩn thì thanh toán theo tỷ lệ. Ví dụ giá quy định là 5 cm² diện tích mà diện tích điều trị là 8cm² thì tính là 1,6 lần giá được quy định. Nếu giá quy định cho 5 thương tổn mà một lần điều trị cho 7 thương tổn thì tính là 1,4 lần giá quy định.
Điều trị bệnh da bằng tia hồng ngoại từng phần      250,000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị. Trường hợp 1 lần điều trị có số thương tổn hoặc diện tích điều trị lớn hơn đơn vị chuẩn thì thanh toán theo tỷ lệ. Ví dụ giá quy định là 5 cm² diện tích mà diện tích điều trị là 8cm² thì tính là 1,6 lần giá được quy định. Nếu giá quy định cho 5 thương tổn mà một lần điều trị cho 7 thương tổn thì tính là 1,4 lần giá quy định.
Điều trị bệnh da bằng ngâm, tắm      148,000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị. Trường hợp 1 lần điều trị có số thương tổn hoặc diện tích điều trị lớn hơn đơn vị chuẩn thì thanh toán theo tỷ lệ. Ví dụ giá quy định là 5 cm² diện tích mà diện tích điều trị là 8cm² thì tính là 1,6 lần giá được quy định. Nếu giá quy định cho 5 thương tổn mà một lần điều trị cho 7 thương tổn thì tính là 1,4 lần giá quy định.
Ánh sáng xanh trị liệu bệnh da      385,000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị. Trường hợp 1 lần điều trị có số thương tổn hoặc diện tích điều trị lớn hơn đơn vị chuẩn thì thanh toán theo tỷ lệ. Ví dụ giá quy định là 5 cm² diện tích mà diện tích điều trị là 8cm² thì tính là 1,6 lần giá được quy định. Nếu giá quy định cho 5 thương tổn mà một lần điều trị cho 7 thương tổn thì tính là 1,4 lần giá quy định.
Đắp mặt nạ điều trị bệnh da      385,000
Chăm sóc da điều trị bệnh da      385,000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị. Trường hợp 1 lần điều trị có số thương tổn hoặc diện tích điều trị lớn hơn đơn vị chuẩn thì thanh toán theo tỷ lệ. Ví dụ giá quy định là 5 cm² diện tích mà diện tích điều trị là 8cm² thì tính là 1,6 lần giá được quy định. Nếu giá quy định cho 5 thương tổn mà một lần điều trị cho 7 thương tổn thì tính là 1,4 lần giá quy định.
Áp nitơ lỏng các khối u lành tính ngoài da      760,000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị. Trường hợp 1 lần điều trị có số thương tổn hoặc diện tích điều trị lớn hơn đơn vị chuẩn thì thanh toán theo tỷ lệ. Ví dụ giá quy định là 5 cm² diện tích mà diện tích điều trị là 8cm² thì tính là 1,6 lần giá được quy định. Nếu giá quy định cho 5 thương tổn mà một lần điều trị cho 7 thương tổn thì tính là 1,4 lần giá quy định.
Chăm sóc người bệnh Pemphigus nặng      148,000
Tiêm nội sẹo, nội thương tổn      250,000 Giá tính một lần điều trị từ  <5 thương tổn đến  5 thương tổn. Trường hợp 1 lần điều trị có số thương tổn hoặc diện tích điều trị lớn hơn đơn vị chuẩn thì thanh toán theo tỷ lệ. Ví dụ giá quy định là 5 cm² diện tích mà diện tích điều trị là 8cm² thì tính là 1,6 lần giá được quy định. Nếu giá quy định cho 5 thương tổn mà một lần điều trị cho 7 thương tổn thì tính là 1,4 lần giá quy định.
Ga giường bột tale điều trị bệnh da      385,000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị. Trường hợp 1 lần điều trị có số thương tổn hoặc diện tích điều trị lớn hơn đơn vị chuẩn thì thanh toán theo tỷ lệ. Ví dụ giá quy định là 5 cm² diện tích mà diện tích điều trị là 8cm² thì tính là 1,6 lần giá được quy định. Nếu giá quy định cho 5 thương tổn mà một lần điều trị cho 7 thương tổn thì tính là 1,4 lần giá quy định.
Điều trị sẹo xấu bằng hóa chất      760,000 Giá tính một lần điều trị từ  <5 thương tổn đến  5 thương tổn. Trường hợp 1 lần điều trị có số thương tổn hoặc diện tích điều trị lớn hơn đơn vị chuẩn thì thanh toán theo tỷ lệ. Ví dụ giá quy định là 5 cm² diện tích mà diện tích điều trị là 8cm² thì tính là 1,6 lần giá được quy định. Nếu giá quy định cho 5 thương tổn mà một lần điều trị cho 7 thương tổn thì tính là 1,4 lần giá quy định.
Điều trị sẹo lõm bằng tiêm Acid hyaluronic      760,000 Giá tính một lần điều trị từ  <5 thương tổn đến  5 thương tổn. Trường hợp 1 lần điều trị có số thương tổn hoặc diện tích điều trị lớn hơn đơn vị chuẩn thì thanh toán theo tỷ lệ. Ví dụ giá quy định là 5 cm² diện tích mà diện tích điều trị là 8cm² thì tính là 1,6 lần giá được quy định. Nếu giá quy định cho 5 thương tổn mà một lần điều trị cho 7 thương tổn thì tính là 1,4 lần giá quy định.
Chấm TCA điều trị sẹo lõm      760,000 Giá tính một lần điều trị từ  <5 thương tổn đến  5 thương tổn. Trường hợp 1 lần điều trị có số thương tổn hoặc diện tích điều trị lớn hơn đơn vị chuẩn thì thanh toán theo tỷ lệ. Ví dụ giá quy định là 5 cm² diện tích mà diện tích điều trị là 8cm² thì tính là 1,6 lần giá được quy định. Nếu giá quy định cho 5 thương tổn mà một lần điều trị cho 7 thương tổn thì tính là 1,4 lần giá quy định.
Điều trị u máu, giãn mạch, chứng đỏ da bằng laser: YAG-KTP, Argon…      760,000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị. Trường hợp 1 lần điều trị có số thương tổn hoặc diện tích điều trị lớn hơn đơn vị chuẩn thì thanh toán theo tỷ lệ. Ví dụ giá quy định là 5 cm² diện tích mà diện tích điều trị là 8cm² thì tính là 1,6 lần giá được quy định. Nếu giá quy định cho 5 thương tổn mà một lần điều trị cho 7 thương tổn thì tính là 1,4 lần giá quy định.
Điều trị bớt sắc tố, chứng tăng sắc tố bằng laser: YAG-KTP, Rubi, IPL…      760,000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị. Trường hợp 1 lần điều trị có số thương tổn hoặc diện tích điều trị lớn hơn đơn vị chuẩn thì thanh toán theo tỷ lệ. Ví dụ giá quy định là 5 cm² diện tích mà diện tích điều trị là 8cm² thì tính là 1,6 lần giá được quy định. Nếu giá quy định cho 5 thương tổn mà một lần điều trị cho 7 thương tổn thì tính là 1,4 lần giá quy định.
Điều trị u máu, giãn mạch, chứng đỏ da bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng      385,000 Giá tính một lần điều trị từ  <5 thương tổn đến  5 thương tổn. Trường hợp 1 lần điều trị có số thương tổn hoặc diện tích điều trị lớn hơn đơn vị chuẩn thì thanh toán theo tỷ lệ. Ví dụ giá quy định là 5 cm² diện tích mà diện tích điều trị là 8cm² thì tính là 1,6 lần giá được quy định. Nếu giá quy định cho 5 thương tổn mà một lần điều trị cho 7 thương tổn thì tính là 1,4 lần giá quy định.
Điều trị bớt sắc tố, chứng tăng sắc tố bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng      385,000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị. Trường hợp 1 lần điều trị có số thương tổn hoặc diện tích điều trị lớn hơn đơn vị chuẩn thì thanh toán theo tỷ lệ. Ví dụ giá quy định là 5 cm² diện tích mà diện tích điều trị là 8cm² thì tính là 1,6 lần giá được quy định. Nếu giá quy định cho 5 thương tổn mà một lần điều trị cho 7 thương tổn thì tính là 1,4 lần giá quy định.
Điện di điều trị chứng ra nhiều mồ hôi nách, tay, chân      250,000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị. Trường hợp 1 lần điều trị có số thương tổn hoặc diện tích điều trị lớn hơn đơn vị chuẩn thì thanh toán theo tỷ lệ. Ví dụ giá quy định là 5 cm² diện tích mà diện tích điều trị là 8cm² thì tính là 1,6 lần giá được quy định. Nếu giá quy định cho 5 thương tổn mà một lần điều trị cho 7 thương tổn thì tính là 1,4 lần giá quy định.
Tiêm Botulinum toxin điều trị chứng ra nhiều mồ hôi nách, tay, chân      760,000
Tái tạo da mặt bằng Laser      760,000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc và kim dẫn thuốc. Trường hợp 1 lần điều trị có số thương tổn hoặc diện tích điều trị lớn hơn đơn vị chuẩn thì thanh toán theo tỷ lệ. Ví dụ giá quy định là 5 cm² diện tích mà diện tích điều trị là 8cm² thì tính là 1,6 lần giá được quy định. Nếu giá quy định cho 5 thương tổn mà một lần điều trị cho 7 thương tổn thì tính là 1,4 lần giá quy định.
Mài da mặt bằng laser CO2 siêu xung, máy mài da…      760,000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị. Trường hợp 1 lần điều trị có số thương tổn hoặc diện tích điều trị lớn hơn đơn vị chuẩn thì thanh toán theo tỷ lệ. Ví dụ giá quy định là 5 cm² diện tích mà diện tích điều trị là 8cm² thì tính là 1,6 lần giá được quy định. Nếu giá quy định cho 5 thương tổn mà một lần điều trị cho 7 thương tổn thì tính là 1,4 lần giá quy định.
Thay băng người bệnh chợt, loét da dưới 20% diện tích cơ thể      250,000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc và kim dẫn thuốc. Trường hợp 1 lần điều trị có số thương tổn hoặc diện tích điều trị lớn hơn đơn vị chuẩn thì thanh toán theo tỷ lệ. Ví dụ giá quy định là 5 cm² diện tích mà diện tích điều trị là 8cm² thì tính là 1,6 lần giá được quy định. Nếu giá quy định cho 5 thương tổn mà một lần điều trị cho 7 thương tổn thì tính là 1,4 lần giá quy định.
Cắt lọc, loại bỏ dị vật vảy da, vảy tiết dưới 20% diện tích cơ thể      760,000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc và kim dẫn thuốc. Trường hợp 1 lần điều trị có số thương tổn hoặc diện tích điều trị lớn hơn đơn vị chuẩn thì thanh toán theo tỷ lệ. Ví dụ giá quy định là 5 cm² diện tích mà diện tích điều trị là 8cm² thì tính là 1,6 lần giá được quy định. Nếu giá quy định cho 5 thương tổn mà một lần điều trị cho 7 thương tổn thì tính là 1,4 lần giá quy định.
Điều trị sẹo xấu bằng Laser      385,000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc và kim dẫn thuốc. Trường hợp 1 lần điều trị có số thương tổn hoặc diện tích điều trị lớn hơn đơn vị chuẩn thì thanh toán theo tỷ lệ. Ví dụ giá quy định là 5 cm² diện tích mà diện tích điều trị là 8cm² thì tính là 1,6 lần giá được quy định. Nếu giá quy định cho 5 thương tổn mà một lần điều trị cho 7 thương tổn thì tính là 1,4 lần giá quy định.
Điều trị sẹo lõm bằng laser CO2 siêu xung      760,000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc và kim dẫn thuốc. Trường hợp 1 lần điều trị có số thương tổn hoặc diện tích điều trị lớn hơn đơn vị chuẩn thì thanh toán theo tỷ lệ. Ví dụ giá quy định là 5 cm² diện tích mà diện tích điều trị là 8cm² thì tính là 1,6 lần giá được quy định. Nếu giá quy định cho 5 thương tổn mà một lần điều trị cho 7 thương tổn thì tính là 1,4 lần giá quy định.
Chích rạch áp xe nhỏ      760,000 Giá tính một lần điều trị từ  <5 thương tổn đến  5 thương tổn. Trường hợp 1 lần điều trị có số thương tổn hoặc diện tích điều trị lớn hơn đơn vị chuẩn thì thanh toán theo tỷ lệ. Ví dụ giá quy định là 5 cm² diện tích mà diện tích điều trị là 8cm² thì tính là 1,6 lần giá được quy định. Nếu giá quy định cho 5 thương tổn mà một lần điều trị cho 7 thương tổn thì tính là 1,4 lần giá quy định.
Điều trị hạt cơm bằng đốt điện, laser, nitơ lỏng      148,000 Giá tính một lần điều trị từ  <5 thương tổn đến  5 thương tổn. Trường hợp 1 lần điều trị có số thương tổn hoặc diện tích điều trị lớn hơn đơn vị chuẩn thì thanh toán theo tỷ lệ. Ví dụ giá quy định là 5 cm² diện tích mà diện tích điều trị là 8cm² thì tính là 1,6 lần giá được quy định. Nếu giá quy định cho 5 thương tổn mà một lần điều trị cho 7 thương tổn thì tính là 1,4 lần giá quy định.
Điều trị hạt cơm phẳng bằng đốt điện, laser, plasma, nitơ lỏng      148,000 Giá tính một lần điều trị từ  <5 thương tổn đến  5 thương tổn. Trường hợp 1 lần điều trị có số thương tổn hoặc diện tích điều trị lớn hơn đơn vị chuẩn thì thanh toán theo tỷ lệ. Ví dụ giá quy định là 5 cm² diện tích mà diện tích điều trị là 8cm² thì tính là 1,6 lần giá được quy định. Nếu giá quy định cho 5 thương tổn mà một lần điều trị cho 7 thương tổn thì tính là 1,4 lần giá quy định.
Điều trị chứng dày sừng bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng, gọt cắt bỏ      250,000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc và kim dẫn thuốc. Trường hợp 1 lần điều trị có số thương tổn hoặc diện tích điều trị lớn hơn đơn vị chuẩn thì thanh toán theo tỷ lệ. Ví dụ giá quy định là 5 cm² diện tích mà diện tích điều trị là 8cm² thì tính là 1,6 lần giá được quy định. Nếu giá quy định cho 5 thương tổn mà một lần điều trị cho 7 thương tổn thì tính là 1,4 lần giá quy định.
Điều trị dày sừng da dầu, ánh sáng bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng      250,000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc và kim dẫn thuốc. Trường hợp 1 lần điều trị có số thương tổn hoặc diện tích điều trị lớn hơn đơn vị chuẩn thì thanh toán theo tỷ lệ. Ví dụ giá quy định là 5 cm² diện tích mà diện tích điều trị là 8cm² thì tính là 1,6 lần giá được quy định. Nếu giá quy định cho 5 thương tổn mà một lần điều trị cho 7 thương tổn thì tính là 1,4 lần giá quy định.
Điều trị u mềm lây bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng      250,000 Giá tính một lần điều trị từ  <5 thương tổn đến  5 thương tổn. Trường hợp 1 lần điều trị có số thương tổn hoặc diện tích điều trị lớn hơn đơn vị chuẩn thì thanh toán theo tỷ lệ. Ví dụ giá quy định là 5 cm² diện tích mà diện tích điều trị là 8cm² thì tính là 1,6 lần giá được quy định. Nếu giá quy định cho 5 thương tổn mà một lần điều trị cho 7 thương tổn thì tính là 1,4 lần giá quy định.
Điều trị u nhú, u mềm treo bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng      250,000 Giá tính một lần điều trị từ  <5 thương tổn đến  5 thương tổn. Trường hợp 1 lần điều trị có số thương tổn hoặc diện tích điều trị lớn hơn đơn vị chuẩn thì thanh toán theo tỷ lệ. Ví dụ giá quy định là 5 cm² diện tích mà diện tích điều trị là 8cm² thì tính là 1,6 lần giá được quy định. Nếu giá quy định cho 5 thương tổn mà một lần điều trị cho 7 thương tổn thì tính là 1,4 lần giá quy định.
Điều trị các thư­ơng tổn có sùi bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng      250,000 Giá tính một lần điều trị từ  <5 thương tổn đến  5 thương tổn. Trường hợp 1 lần điều trị có số thương tổn hoặc diện tích điều trị lớn hơn đơn vị chuẩn thì thanh toán theo tỷ lệ. Ví dụ giá quy định là 5 cm² diện tích mà diện tích điều trị là 8cm² thì tính là 1,6 lần giá được quy định. Nếu giá quy định cho 5 thương tổn mà một lần điều trị cho 7 thương tổn thì tính là 1,4 lần giá quy định.
Điều trị sùi mào gà ở phụ nữ bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng      250,000 Giá tính một lần điều trị từ  <5 thương tổn đến  5 thương tổn. Trường hợp 1 lần điều trị có số thương tổn hoặc diện tích điều trị lớn hơn đơn vị chuẩn thì thanh toán theo tỷ lệ. Ví dụ giá quy định là 5 cm² diện tích mà diện tích điều trị là 8cm² thì tính là 1,6 lần giá được quy định. Nếu giá quy định cho 5 thương tổn mà một lần điều trị cho 7 thương tổn thì tính là 1,4 lần giá quy định.
Điều trị sùi mào gà ở nam giới bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng      250,000 Giá tính một lần điều trị từ  <5 thương tổn đến  5 thương tổn. Trường hợp 1 lần điều trị có số thương tổn hoặc diện tích điều trị lớn hơn đơn vị chuẩn thì thanh toán theo tỷ lệ. Ví dụ giá quy định là 5 cm² diện tích mà diện tích điều trị là 8cm² thì tính là 1,6 lần giá được quy định. Nếu giá quy định cho 5 thương tổn mà một lần điều trị cho 7 thương tổn thì tính là 1,4 lần giá quy định.
Điều trị u ống tuyến mồ hôi bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng      250,000 Giá tính một lần điều trị từ  <5 thương tổn đến  5 thương tổn. Trường hợp 1 lần điều trị có số thương tổn hoặc diện tích điều trị lớn hơn đơn vị chuẩn thì thanh toán theo tỷ lệ. Ví dụ giá quy định là 5 cm² diện tích mà diện tích điều trị là 8cm² thì tính là 1,6 lần giá được quy định. Nếu giá quy định cho 5 thương tổn mà một lần điều trị cho 7 thương tổn thì tính là 1,4 lần giá quy định.
Điều trị mắt cá chân bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng      250,000 Giá tính một lần điều trị từ  <5 thương tổn đến  5 thương tổn. Trường hợp 1 lần điều trị có số thương tổn hoặc diện tích điều trị lớn hơn đơn vị chuẩn thì thanh toán theo tỷ lệ. Ví dụ giá quy định là 5 cm² diện tích mà diện tích điều trị là 8cm² thì tính là 1,6 lần giá được quy định. Nếu giá quy định cho 5 thương tổn mà một lần điều trị cho 7 thương tổn thì tính là 1,4 lần giá quy định.
Điều trị chai chân bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng      250,000 Giá tính một lần điều trị từ  <5 thương tổn đến  5 thương tổn. Trường hợp 1 lần điều trị có số thương tổn hoặc diện tích điều trị lớn hơn đơn vị chuẩn thì thanh toán theo tỷ lệ. Ví dụ giá quy định là 5 cm² diện tích mà diện tích điều trị là 8cm² thì tính là 1,6 lần giá được quy định. Nếu giá quy định cho 5 thương tổn mà một lần điều trị cho 7 thương tổn thì tính là 1,4 lần giá quy định.
Điều trị sẩn cục bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng      250,000 Giá tính một lần điều trị từ  <5 thương tổn đến  5 thương tổn. Trường hợp 1 lần điều trị có số thương tổn hoặc diện tích điều trị lớn hơn đơn vị chuẩn thì thanh toán theo tỷ lệ. Ví dụ giá quy định là 5 cm² diện tích mà diện tích điều trị là 8cm² thì tính là 1,6 lần giá được quy định. Nếu giá quy định cho 5 thương tổn mà một lần điều trị cho 7 thương tổn thì tính là 1,4 lần giá quy định.
Điều trị bớt sùi da đầu <0.5cm bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng      250,000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc và kim dẫn thuốc.Trường hợp 1 lần điều trị có số thương tổn hoặc diện tích điều trị lớn hơn đơn vị chuẩn thì thanh toán theo tỷ lệ. Ví dụ giá quy định là 5 cm² diện tích mà diện tích điều trị là 8cm² thì tính là 1,6 lần giá được quy định. Nếu giá quy định cho 5 thương tổn mà một lần điều trị cho 7 thương tổn thì tính là 1,4 lần giá quy định.
Test dưới da với thuốc      580,000
Test áp da với thuốc      580,000
Chăm sóc quấn ướt cho bn chàm      162,000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị. Trường hợp 1 lần điều trị có số thương tổn hoặc diện tích điều trị lớn hơn đơn vị chuẩn thì thanh toán theo tỷ lệ. Ví dụ giá quy định là 5 cm² diện tích mà diện tích điều trị là 8cm² thì tính là 1,6 lần giá được quy định. Nếu giá quy định cho 5 thương tổn mà một lần điều trị cho 7 thương tổn thì tính là 1,4 lần giá quy định.
Điều trị bệnh da bằng ngâm, tắm      148,000 Giá tính một lần điều trị từ  <5 thương tổn đến  5 thương tổn. Trường hợp 1 lần điều trị có số thương tổn hoặc diện tích điều trị lớn hơn đơn vị chuẩn thì thanh toán theo tỷ lệ. Ví dụ giá quy định là 5 cm² diện tích mà diện tích điều trị là 8cm² thì tính là 1,6 lần giá được quy định. Nếu giá quy định cho 5 thương tổn mà một lần điều trị cho 7 thương tổn thì tính là 1,4 lần giá quy định.
Điều trị hạt cơm bằng Laser CO2      250,000 Giá tính một lần điều trị từ  <5 thương tổn đến  5 thương tổn. Trường hợp 1 lần điều trị có số thương tổn hoặc diện tích điều trị lớn hơn đơn vị chuẩn thì thanh toán theo tỷ lệ. Ví dụ giá quy định là 5 cm² diện tích mà diện tích điều trị là 8cm² thì tính là 1,6 lần giá được quy định. Nếu giá quy định cho 5 thương tổn mà một lần điều trị cho 7 thương tổn thì tính là 1,4 lần giá quy định.
Điều trị u ống tuyến mồ hôi bằng Laser CO2      250,000 Giá tính một lần điều trị từ  <5 thương tổn đến  5 thương tổn. Trường hợp 1 lần điều trị có số thương tổn hoặc diện tích điều trị lớn hơn đơn vị chuẩn thì thanh toán theo tỷ lệ. Ví dụ giá quy định là 5 cm² diện tích mà diện tích điều trị là 8cm² thì tính là 1,6 lần giá được quy định. Nếu giá quy định cho 5 thương tổn mà một lần điều trị cho 7 thương tổn thì tính là 1,4 lần giá quy định.
Điều trị u mềm treo bằng Laser CO2      250,000 Giá tính một lần điều trị từ  <5 thương tổn đến  5 thương tổn. Trường hợp 1 lần điều trị có số thương tổn hoặc diện tích điều trị lớn hơn đơn vị chuẩn thì thanh toán theo tỷ lệ. Ví dụ giá quy định là 5 cm² diện tích mà diện tích điều trị là 8cm² thì tính là 1,6 lần giá được quy định. Nếu giá quy định cho 5 thương tổn mà một lần điều trị cho 7 thương tổn thì tính là 1,4 lần giá quy định.
Điều trị dày sừng da dầu bằng Laser CO2      250,000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị. Trường hợp 1 lần điều trị có số thương tổn hoặc diện tích điều trị lớn hơn đơn vị chuẩn thì thanh toán theo tỷ lệ. Ví dụ giá quy định là 5 cm² diện tích mà diện tích điều trị là 8cm² thì tính là 1,6 lần giá được quy định. Nếu giá quy định cho 5 thương tổn mà một lần điều trị cho 7 thương tổn thì tính là 1,4 lần giá quy định.
Điều trị dày sừng ánh nắng bằng Laser CO2      250,000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị. Trường hợp 1 lần điều trị có số thương tổn hoặc diện tích điều trị lớn hơn đơn vị chuẩn thì thanh toán theo tỷ lệ. Ví dụ giá quy định là 5 cm² diện tích mà diện tích điều trị là 8cm² thì tính là 1,6 lần giá được quy định. Nếu giá quy định cho 5 thương tổn mà một lần điều trị cho 7 thương tổn thì tính là 1,4 lần giá quy định.
Điều trị sẩn cục bằng Laser CO2      250,000 Giá tính một lần điều trị từ  <5 thương tổn đến  5 thương tổn. Trường hợp 1 lần điều trị có số thương tổn hoặc diện tích điều trị lớn hơn đơn vị chuẩn thì thanh toán theo tỷ lệ. Ví dụ giá quy định là 5 cm² diện tích mà diện tích điều trị là 8cm² thì tính là 1,6 lần giá được quy định. Nếu giá quy định cho 5 thương tổn mà một lần điều trị cho 7 thương tổn thì tính là 1,4 lần giá quy định.
Điều trị bớt sùi bằng Laser CO2      250,000 Giá tính một lần điều trị từ  <5 thương tổn đến  5 thương tổn. Trường hợp 1 lần điều trị có số thương tổn hoặc diện tích điều trị lớn hơn đơn vị chuẩn thì thanh toán theo tỷ lệ. Ví dụ giá quy định là 5 cm² diện tích mà diện tích điều trị là 8cm² thì tính là 1,6 lần giá được quy định. Nếu giá quy định cho 5 thương tổn mà một lần điều trị cho 7 thương tổn thì tính là 1,4 lần giá quy định.
Điều trị sùi mào gà bằng Plasma      250,000 Giá tính một lần điều trị từ  <5 thương tổn đến  5 thương tổn. Trường hợp 1 lần điều trị có số thương tổn hoặc diện tích điều trị lớn hơn đơn vị chuẩn thì thanh toán theo tỷ lệ. Ví dụ giá quy định là 5 cm² diện tích mà diện tích điều trị là 8cm² thì tính là 1,6 lần giá được quy định. Nếu giá quy định cho 5 thương tổn mà một lần điều trị cho 7 thương tổn thì tính là 1,4 lần giá quy định.
Điều trị u mềm treo bằng Plasma      250,000 Giá tính một lần điều trị từ  <5 thương tổn đến  5 thương tổn. Trường hợp 1 lần điều trị có số thương tổn hoặc diện tích điều trị lớn hơn đơn vị chuẩn thì thanh toán theo tỷ lệ. Ví dụ giá quy định là 5 cm² diện tích mà diện tích điều trị là 8cm² thì tính là 1,6 lần giá được quy định. Nếu giá quy định cho 5 thương tổn mà một lần điều trị cho 7 thương tổn thì tính là 1,4 lần giá quy định.
Điều trị dày sừng da dầu bằng Plasma      250,000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị. Trường hợp 1 lần điều trị có số thương tổn hoặc diện tích điều trị lớn hơn đơn vị chuẩn thì thanh toán theo tỷ lệ. Ví dụ giá quy định là 5 cm² diện tích mà diện tích điều trị là 8cm² thì tính là 1,6 lần giá được quy định. Nếu giá quy định cho 5 thương tổn mà một lần điều trị cho 7 thương tổn thì tính là 1,4 lần giá quy định.
Điều trị dày sừng ánh nắng bằng Plasma      250,000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị. Trường hợp 1 lần điều trị có số thương tổn hoặc diện tích điều trị lớn hơn đơn vị chuẩn thì thanh toán theo tỷ lệ. Ví dụ giá quy định là 5 cm² diện tích mà diện tích điều trị là 8cm² thì tính là 1,6 lần giá được quy định. Nếu giá quy định cho 5 thương tổn mà một lần điều trị cho 7 thương tổn thì tính là 1,4 lần giá quy định.
Điều trị sẩn cục bằng Plasma      250,000 Giá tính một lần điều trị từ  <5 thương tổn đến  5 thương tổn. Trường hợp 1 lần điều trị có số thương tổn hoặc diện tích điều trị lớn hơn đơn vị chuẩn thì thanh toán theo tỷ lệ. Ví dụ giá quy định là 5 cm² diện tích mà diện tích điều trị là 8cm² thì tính là 1,6 lần giá được quy định. Nếu giá quy định cho 5 thương tổn mà một lần điều trị cho 7 thương tổn thì tính là 1,4 lần giá quy định.
Điều trị bớt sùi bằng Plasma      250,000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị. Trường hợp 1 lần điều trị có số thương tổn hoặc diện tích điều trị lớn hơn đơn vị chuẩn thì thanh toán theo tỷ lệ. Ví dụ giá quy định là 5 cm² diện tích mà diện tích điều trị là 8cm² thì tính là 1,6 lầ
Điều trị hạt cơm bằng Nitơ lỏng      148,000 Giá tính một lần điều trị từ  <5 thương tổn đến  5 thương tổn. Trường hợp 1 lần điều trị có số thương tổn hoặc diện tích điều trị lớn hơn đơn vị chuẩn thì thanh toán theo tỷ lệ. Ví dụ giá quy định là 5 cm² diện tích mà diện tích điều trị là 8cm² thì tính là 1,6 lần giá được quy định. Nếu giá quy định cho 5 thương tổn mà một lần điều trị cho 7 thương tổn thì tính là 1,4 lần giá quy định.
Điều trị sẩn cục bằng Nitơ lỏng      148,000 Giá tính một lần điều trị từ  <5 thương tổn đến  5 thương tổn. Trường hợp 1 lần điều trị có số thương tổn hoặc diện tích điều trị lớn hơn đơn vị chuẩn thì thanh toán theo tỷ lệ. Ví dụ giá quy định là 5 cm² diện tích mà diện tích điều trị là 8cm² thì tính là 1,6 lần giá được quy định. Nếu giá quy định cho 5 thương tổn mà một lần điều trị cho 7 thương tổn thì tính là 1,4 lần giá quy định.
Điều trị sẹo lồi bằng Nitơ lỏng      148,000 Giá tính một lần điều trị từ  <5 thương tổn đến  5 thương tổn. Trường hợp 1 lần điều trị có số thương tổn hoặc diện tích điều trị lớn hơn đơn vị chuẩn thì thanh toán theo tỷ lệ. Ví dụ giá quy định là 5 cm² diện tích mà diện tích điều trị là 8cm² thì tính là 1,6 lần giá được quy định. Nếu giá quy định cho 5 thương tổn mà một lần điều trị cho 7 thương tổn thì tính là 1,4 lần giá quy định.
Điều trị bớt sùi bằng Nitơ lỏng      250,000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị. Trường hợp 1 lần điều trị có số thương tổn hoặc diện tích điều trị lớn hơn đơn vị chuẩn thì thanh toán theo tỷ lệ. Ví dụ giá quy định là 5 cm² diện tích mà diện tích điều trị là 8cm² thì tính là 1,6 lần giá được quy định. Nếu giá quy định cho 5 thương tổn mà một lần điều trị cho 7 thương tổn thì tính là 1,4 lần giá quy định.
Điều trị rụng tóc bằng tiêm Triamcinolon dưới da      250,000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị. Trường hợp 1 lần điều trị có số thương tổn hoặc diện tích điều trị lớn hơn đơn vị chuẩn thì thanh toán theo tỷ lệ. Ví dụ giá quy định là 5 cm² diện tích mà diện tích điều trị là 8cm² thì tính là 1,6 lần giá được quy định. Nếu giá quy định cho 5 thương tổn mà một lần điều trị cho 7 thương tổn thì tính là 1,4 lần giá quy định.
Điều trị sẹo lồi bằng tiêm Triamcinolon trong thương tổn      250,000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị. Trường hợp 1 lần điều trị có số thương tổn hoặc diện tích điều trị lớn hơn đơn vị chuẩn thì thanh toán theo tỷ lệ. Ví dụ giá quy định là 5 cm² diện tích mà diện tích điều trị là 8cm² thì tính là 1,6 lần giá được quy định. Nếu giá quy định cho 5 thương tổn mà một lần điều trị cho 7 thương tổn thì tính là 1,4 lần giá quy định.
Điều trị u mạch máu bằng YAG-KTP      760,000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị. Trường hợp 1 lần điều trị có số thương tổn hoặc diện tích điều trị lớn hơn đơn vị chuẩn thì thanh toán theo tỷ lệ. Ví dụ giá quy định là 5 cm² diện tích mà diện tích điều trị là 8cm² thì tính là 1,6 lần giá được quy định. Nếu giá quy định cho 5 thương tổn mà một lần điều trị cho 7 thương tổn thì tính là 1,4 lần giá quy định.
Điều trị bớt tăng sắc tố bằng YAG-KTP      760,000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị. Trường hợp 1 lần điều trị có số thương tổn hoặc diện tích điều trị lớn hơn đơn vị chuẩn thì thanh toán theo tỷ lệ. Ví dụ giá quy định là 5 cm² diện tích mà diện tích điều trị là 8cm² thì tính là 1,6 lần giá được quy định. Nếu giá quy định cho 5 thương tổn mà một lần điều trị cho 7 thương tổn thì tính là 1,4 lần giá quy định.
Xoá xăm bằng YAG-KTP      760,000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị. Trường hợp 1 lần điều trị có số thương tổn hoặc diện tích điều trị lớn hơn đơn vị chuẩn thì thanh toán theo tỷ lệ. Ví dụ giá quy định là 5 cm² diện tích mà diện tích điều trị là 8cm² thì tính là 1,6 lần giá được quy định. Nếu giá quy định cho 5 thương tổn mà một lần điều trị cho 7 thương tổn thì tính là 1,4 lần giá quy định.
Điều trị sẹo lồi bằng YAG-KTP      760,000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị. Trường hợp 1 lần điều trị có số thương tổn hoặc diện tích điều trị lớn hơn đơn vị chuẩn thì thanh toán theo tỷ lệ. Ví dụ giá quy định là 5 cm² diện tích mà diện tích điều trị là 8cm² thì tính là 1,6 lần giá được quy định. Nếu giá quy định cho 5 thương tổn mà một lần điều trị cho 7 thương tổn thì tính là 1,4 lần giá quy định.
Điều trị sẹo lõm bằng TCA (trichloacetic acid)      250,000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị. Trường hợp 1 lần điều trị có số thương tổn hoặc diện tích điều trị lớn hơn đơn vị chuẩn thì thanh toán theo tỷ lệ. Ví dụ giá quy định là 5 cm² diện tích mà diện tích điều trị là 8cm² thì tính là 1,6 lần giá được quy định. Nếu giá quy định cho 5 thương tổn mà một lần điều trị cho 7 thương tổn thì tính là 1,4 lần giá quy định.
Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện      250,000 Giá tính một lần điều trị từ  <5 thương tổn đến  5 thương tổn. Trường hợp 1 lần điều trị có số thương tổn hoặc diện tích điều trị lớn hơn đơn vị chuẩn thì thanh toán theo tỷ lệ. Ví dụ giá quy định là 5 cm² diện tích mà diện tích điều trị là 8cm² thì tính là 1,6 lần giá được quy định. Nếu giá quy định cho 5 thương tổn mà một lần điều trị cho 7 thương tổn thì tính là 1,4 lần giá quy định.
Điều trị hạt cơm bằng đốt điện      250,000 Giá tính một lần điều trị từ  <5 thương tổn đến  5 thương tổn. Trường hợp 1 lần điều trị có số thương tổn hoặc diện tích điều trị lớn hơn đơn vị chuẩn thì thanh toán theo tỷ lệ. Ví dụ giá quy định là 5 cm² diện tích mà diện tích điều trị là 8cm² thì tính là 1,6 lần giá được quy định. Nếu giá quy định cho 5 thương tổn mà một lần điều trị cho 7 thương tổn thì tính là 1,4 lần giá quy định.
Điều trị u mềm treo bằng đốt điện      250,000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị. Trường hợp 1 lần điều trị có số thương tổn hoặc diện tích điều trị lớn hơn đơn vị chuẩn thì thanh toán theo tỷ lệ. Ví dụ giá quy định là 5 cm² diện tích mà diện tích điều trị là 8cm² thì tính là 1,6 lần giá được quy định. Nếu giá quy định cho 5 thương tổn mà một lần điều trị cho 7 thương tổn thì tính là 1,4 lần giá quy định.
Điều trị dày sừng da dầu bằng đốt điện      250,000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị. Trường hợp 1 lần điều trị có số thương tổn hoặc diện tích điều trị lớn hơn đơn vị chuẩn thì thanh toán theo tỷ lệ. Ví dụ giá quy định là 5 cm² diện tích mà diện tích điều trị là 8cm² thì tính là 1,6 lần giá được quy định. Nếu giá quy định cho 5 thương tổn mà một lần điều trị cho 7 thương tổn thì tính là 1,4 lần giá quy định.
Điều trị dày sừng ánh nắng bằng đốt điện      250,000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị. Trường hợp 1 lần điều trị có số thương tổn hoặc diện tích điều trị lớn hơn đơn vị chuẩn thì thanh toán theo tỷ lệ. Ví dụ giá quy định là 5 cm² diện tích mà diện tích điều trị là 8cm² thì tính là 1,6 lần giá được quy định. Nếu giá quy định cho 5 thương tổn mà một lần điều trị cho 7 thương tổn thì tính là 1,4 lần giá quy định.
Điều trị sẩn cục bằng đốt điện      250,000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị. Trường hợp 1 lần điều trị có số thương tổn hoặc diện tích điều trị lớn hơn đơn vị chuẩn thì thanh toán theo tỷ lệ. Ví dụ giá quy định là 5 cm² diện tích mà diện tích điều trị là 8cm² thì tính là 1,6 lần giá được quy định. Nếu giá quy định cho 5 thương tổn mà một lần điều trị cho 7 thương tổn thì tính là 1,4 lần giá quy định.
Điều trị bớt sùi bằng đốt điện      250,000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị. Trường hợp 1 lần điều trị có số thương tổn hoặc diện tích điều trị lớn hơn đơn vị chuẩn thì thanh toán theo tỷ lệ. Ví dụ giá quy định là 5 cm² diện tích mà diện tích điều trị là 8cm² thì tính là 1,6 lần giá được quy định. Nếu giá quy định cho 5 thương tổn mà một lần điều trị cho 7 thương tổn thì tính là 1,4 lần giá quy định.
Điều trị u mềm lây bằng nạo thương tổn      148,000 Giá tính một lần điều trị từ  <5 thương tổn đến  5 thương tổn. Trường hợp 1 lần điều trị có số thương tổn hoặc diện tích điều trị lớn hơn đơn vị chuẩn thì thanh toán theo tỷ lệ. Ví dụ giá quy định là 5 cm² diện tích mà diện tích điều trị là 8cm² thì tính là 1,6 lần giá được quy định. Nếu giá quy định cho 5 thương tổn mà một lần điều trị cho 7 thương tổn thì tính là 1,4 lần giá quy định.
Điều trị loét lỗ đáo cho người bệnh  phong bằng chiếu Laser Hé- Né      148,000
Điều trị đau do zona bằng chiếu Laser Hé- Né      148,000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị. Trường hợp 1 lần điều trị có số thương tổn hoặc diện tích điều trị lớn hơn đơn vị chuẩn thì thanh toán theo tỷ lệ. Ví dụ giá quy định là 5 cm² diện tích mà diện tích điều trị là 8cm² thì tính là 1,6 lần giá được quy định. Nếu giá quy định cho 5 thương tổn mà một lần điều trị cho 7 thương tổn thì tính là 1,4 lần giá quy định.
Chăm sóc người bệnh bị pemphigoid, hồng ban đa dạng, Durhing Brocq….      148,000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc và kim dẫn thuốc.Trường hợp 1 lần điều trị có số thương tổn hoặc diện tích điều trị lớn hơn đơn vị chuẩn thì thanh toán theo tỷ lệ. Ví dụ giá quy định là 5 cm² diện tích mà diện tích điều trị là 8cm² thì tính là 1,6 lần giá được quy định. Nếu giá quy định cho 5 thương tổn mà một lần điều trị cho 7 thương tổn thì tính là 1,4 lần giá quy định.
Điều trị bệnh rám má bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc      250,000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị. Trường hợp 1 lần điều trị có số thương tổn hoặc diện tích điều trị lớn hơn đơn vị chuẩn thì thanh toán theo tỷ lệ. Ví dụ giá quy định là 5 cm² diện tích mà diện tích điều trị là 8cm² thì tính là 1,6 lầ
Điều trị bệnh tàn nhang bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc      250,000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị. Trường hợp 1 lần điều trị có số thương tổn hoặc diện tích điều trị lớn hơn đơn vị chuẩn thì thanh toán theo tỷ lệ. Ví dụ giá quy định là 5 cm² diện tích mà diện tích điều trị là 8cm² thì tính là 1,6 lần giá được quy định. Nếu giá quy định cho 5 thương tổn mà một lần điều trị cho 7 thương tổn thì tính là 1,4 lần giá quy định.
Điều trị sẹo lõm bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc      250,000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị. Trường hợp 1 lần điều trị có số thương tổn hoặc diện tích điều trị lớn hơn đơn vị chuẩn thì thanh toán theo tỷ lệ. Ví dụ giá quy định là 5 cm² diện tích mà diện tích điều trị là 8cm² thì tính là 1,6 lần giá được quy định. Nếu giá quy định cho 5 thương tổn mà một lần điều trị cho 7 thương tổn thì tính là 1,4 lần giá quy định.
Điều trị bệnh rụng tóc bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc      250,000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị. Trường hợp 1 lần điều trị có số thương tổn hoặc diện tích điều trị lớn hơn đơn vị chuẩn thì thanh toán theo tỷ lệ. Ví dụ giá quy định là 5 cm² diện tích mà diện tích điều trị là 8cm² thì tính là 1,6 lần giá được quy định. Nếu giá quy định cho 5 thương tổn mà một lần điều trị cho 7 thương tổn thì tính là 1,4 lần giá quy định.
Điều trị bệnh hói bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc      250,000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị. Trường hợp 1 lần điều trị có số thương tổn hoặc diện tích điều trị lớn hơn đơn vị chuẩn thì thanh toán theo tỷ lệ. Ví dụ giá quy định là 5 cm² diện tích mà diện tích điều trị là 8cm² thì tính là 1,6 lần giá được quy định. Nếu giá quy định cho 5 thương tổn mà một lần điều trị cho 7 thương tổn thì tính là 1,4 lần giá quy định.
Điều trị dãn lỗ chân lông bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc      250,000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị. Trường hợp 1 lần điều trị có số thương tổn hoặc diện tích điều trị lớn hơn đơn vị chuẩn thì thanh toán theo tỷ lệ. Ví dụ giá quy định là 5 cm² diện tích mà diện tích điều trị là 8cm² thì tính là 1,6 lần giá được quy định. Nếu giá quy định cho 5 thương tổn mà một lần điều trị cho 7 thương tổn thì tính là 1,4 lần giá quy định.
Điều trị lão hóa da bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc      250,000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị. Trường hợp 1 lần điều trị có số thương tổn hoặc diện tích điều trị lớn hơn đơn vị chuẩn thì thanh toán theo tỷ lệ. Ví dụ giá quy định là 5 cm² diện tích mà diện tích điều trị là 8cm² thì tính là 1,6 lầ
Điều trị rạn da bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc      250,000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị. Trường hợp 1 lần điều trị có số thương tổn hoặc diện tích điều trị lớn hơn đơn vị chuẩn thì thanh toán theo tỷ lệ. Ví dụ giá quy định là 5 cm² diện tích mà diện tích điều trị là 8cm² thì tính là 1,6 lần giá được quy định. Nếu giá quy định cho 5 thương tổn mà một lần điều trị cho 7 thương tổn thì tính là 1,4 lần giá quy định.
Điều trị nếp nhăn da bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc      250,000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị. Trường hợp 1 lần điều trị có số thương tổn hoặc diện tích điều trị lớn hơn đơn vị chuẩn thì thanh toán theo tỷ lệ. Ví dụ giá quy định là 5 cm² diện tích mà diện tích điều trị là 8cm² thì tính là 1,6 lần giá được quy định. Nếu giá quy định cho 5 thương tổn mà một lần điều trị cho 7 thương tổn thì tính là 1,4 lần giá quy định.
Điều trị bệnh rám má bằng kỹ thuật lăn kim và thuốc bôi tại chỗ      250,000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị. Trường hợp 1 lần điều trị có số thương tổn hoặc diện tích điều trị lớn hơn đơn vị chuẩn thì thanh toán theo tỷ lệ. Ví dụ giá quy định là 5 cm² diện tích mà diện tích điều trị là 8cm² thì tính là 1,6 lần giá được quy định. Nếu giá quy định cho 5 thương tổn mà một lần điều trị cho 7 thương tổn thì tính là 1,4 lần giá quy định.
Điều trị bệnh tàn nhang bằng kỹ thuật lăn kim và thuốc bôi tại chỗ      250,000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị. Trường hợp 1 lần điều trị có số thương tổn hoặc diện tích điều trị lớn hơn đơn vị chuẩn thì thanh toán theo tỷ lệ. Ví dụ giá quy định là 5 cm² diện tích mà diện tích điều trị là 8cm² thì tính là 1,6 lần giá được quy định. Nếu giá quy định cho 5 thương tổn mà một lần điều trị cho 7 thương tổn thì tính là 1,4 lần giá quy định.
Điều trị sẹo lõm bằng kỹ thuật lăn kim và thuốc bôi tại chỗ      250,000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị. Trường hợp 1 lần điều trị có số thương tổn hoặc diện tích điều trị lớn hơn đơn vị chuẩn thì thanh toán theo tỷ lệ. Ví dụ giá quy định là 5 cm² diện tích mà diện tích điều trị là 8cm² thì tính là 1,6 lần giá được quy định. Nếu giá quy định cho 5 thương tổn mà một lần điều trị cho 7 thương tổn thì tính là 1,4 lần giá quy định.
Điều trị bệnh rụng tóc bằng kỹ thuật lăn kim và thuốc bôi tại chỗ      250,000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị. Trường hợp 1 lần điều trị có số thương tổn hoặc diện tích điều trị lớn hơn đơn vị chuẩn thì thanh toán theo tỷ lệ. Ví dụ giá quy định là 5 cm² diện tích mà diện tích điều trị là 8cm² thì tính là 1,6 lần giá được quy định. Nếu giá quy định cho 5 thương tổn mà một lần điều trị cho 7 thương tổn thì tính là 1,4 lần giá quy định.
Điều trị bệnh hói bằng kỹ thuật lăn kim và thuốc bôi tại chỗ      250,000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị. Trường hợp 1 lần điều trị có số thương tổn hoặc diện tích điều trị lớn hơn đơn vị chuẩn thì thanh toán theo tỷ lệ. Ví dụ giá quy định là 5 cm² diện tích mà diện tích điều trị là 8cm² thì tính là 1,6 lần giá được quy định. Nếu giá quy định cho 5 thương tổn mà một lần điều trị cho 7 thương tổn thì tính là 1,4 lần giá quy định.
Điều trị dãn lỗ chân lông bằng kỹ thuật lăn kim và thuốc bôi tại chỗ      250,000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị. Trường hợp 1 lần điều trị có số thương tổn hoặc diện tích điều trị lớn hơn đơn vị chuẩn thì thanh toán theo tỷ lệ. Ví dụ giá quy định là 5 cm² diện tích mà diện tích điều trị là 8cm² thì tính là 1,6 lần giá được quy định. Nếu giá quy định cho 5 thương tổn mà một lần điều trị cho 7 thương tổn thì tính là 1,4 lần giá quy định.
Điều trị lão hóa da bằng kỹ thuật lăn kim và thuốc bôi tại chỗ      250,000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị. Trường hợp 1 lần điều trị có số thương tổn hoặc diện tích điều trị lớn hơn đơn vị chuẩn thì thanh toán theo tỷ lệ. Ví dụ giá quy định là 5 cm² diện tích mà diện tích điều trị là 8cm² thì tính là 1,6 lần giá được quy định. Nếu giá quy định cho 5 thương tổn mà một lần điều trị cho 7 thương tổn thì tính là 1,4 lần giá quy định.
Điều trị rạn da bằng kỹ thuật lăn kim và thuốc bôi tại chỗ      250,000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị. Trường hợp 1 lần điều trị có số thương tổn hoặc diện tích điều trị lớn hơn đơn vị chuẩn thì thanh toán theo tỷ lệ. Ví dụ giá quy định là 5 cm² diện tích mà diện tích điều trị là 8cm² thì tính là 1,6 lần giá được quy định. Nếu giá quy định cho 5 thương tổn mà một lần điều trị cho 7 thương tổn thì tính là 1,4 lần giá quy định.
Điều trị nếp nhăn da bằng kỹ thuật lăn kim và thuốc bôi tại chỗ      250,000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị. Trường hợp 1 lần điều trị có số thương tổn hoặc diện tích điều trị lớn hơn đơn vị chuẩn thì thanh toán theo tỷ lệ. Ví dụ giá quy định là 5 cm² diện tích mà diện tích điều trị là 8cm² thì tính là 1,6 lần giá được quy định. Nếu giá quy định cho 5 thương tổn mà một lần điều trị cho 7 thương tổn thì tính là 1,4 lần giá quy định.
Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn      182,000 Chưa bao gồm thuốc vô cảm, sản phẩm nuôi cấy, quần áo, tất áp lực, thuốc chống sẹo
Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở trẻ em      182,000 Chưa bao gồm thuốc vô cảm, sản phẩm nuôi cấy, quần áo, tất áp lực, thuốc chống sẹo
Sơ cứu, cấp cứu tổn thương bỏng nhiệt      333,000 Chưa bao gồm thuốc vô cảm, vật liệu thay thế da, chế phẩm sinh học, tấm lót hút VAC, dung dịch và thuốc rửa liên tục vết thương
Xử lí tại chỗ kì đầu tổn thương bỏng      182,000 Chưa bao gồm thuốc vô cảm,
vật liệu thay thế da, chế phẩm sinh học, tấm lót hút VAC, dung dịch và thuốc rửa liên tục vết thương
Sơ cấp cứu bỏng do vôi tôi nóng      182,000 Chưa bao gồm thuốc vô cảm, vật liệu thay thế da, chế phẩm sinh học, tấm lót hút VAC, dung dịch và thuốc rửa liên tục vết thương
Sơ cấp cứu bỏng acid      182,000 Chưa bao gồm thuốc vô cảm, vật liệu thay thế da, chế phẩm sinh học, tấm lót hút VAC, dung dịch và thuốc rửa liên tục vết thương
Sơ cấp cứu bỏng do dòng điện      182,000 Chưa bao gồm thuốc vô cảm, vật liệu thay thế da, chế phẩm sinh học, tấm lót hút VAC, dung dịch và thuốc rửa liên tục vết thương
Đặt dây truyền dịch ngoại vi điều trị bệnh nhân
bỏng
     182,000 Chưa bao gồm thuốc vô cảm,
vật liệu thay thế da, chế phẩm sinh học, tấm lót hút VAC, dung dịch và thuốc rửa liên tục vết thương
Dàn tiêu bản máu ngoại vi (Phết máu ngoại vi)        36,900
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng trở)        46,200
Xét nghiệm tế bào trong nước tiểu (bằng máy tự động)        43,100
Xét nghiệm kháng thể kháng dsDNA
(ngưng kết latex)
       38,200
Định tính Morphin (test nhanh)        43,100
Định tính Codein (test nhanh)        43,100
Định tính Heroin (test nhanh)        43,100
Mycobacterium leprae nhuôm soi        68,000
Neisseria gonorrhoeae nhuộm soi        68,000
Treponema pallidum soi tươi        41,700
Treponema pallidum nhuộm soi        68,000
Treponema pallidum test nhanh      238,000
HIV Ag/Ab test nhanh        53,600
Đơn bào đường ruột soi tươi      143,000
Đơn bào đường ruột nhuộm soi        68,000
Demodex soi tươi        41,700
Demodex nhuộm soi        68,000
Phthirus pubis (Rận mu) soi tươi        41,700
Phthirus pubis (Rận mu) nhộm soi        68,000
Sarcoptes scabies hominis (Ghẻ) soi tươi        41,700
Sarcoptes scabies hominis (Ghẻ) nhuộm soi        68,000
Trichomonas vaginalis soi tươi        41,700
Trichomonas vaginalis nhuộm soi        68,000
Vi nấm nhuộm soi        68,000
Laser điều trị u da      250,000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị. Trường hợp 1 lần điều trị có số thương tổn hoặc diện tích điều trị lớn hơn đơn vị chuẩn thì thanh toán theo tỷ lệ. Ví dụ giá quy định là 5 cm² diện tích mà diện tích điều trị là 8cm² thì tính là 1,6 lần giá được quy định. Nếu giá quy định cho 5 thương tổn mà một lần điều trị cho 7 thương tổn thì tính là 1,4 lần giá quy định.
Laser điều trị nám da      760,000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị. Trường hợp 1 lần điều trị có số thương tổn hoặc diện tích điều trị lớn hơn đơn vị chuẩn thì thanh toán theo tỷ lệ. Ví dụ giá quy định là 5 cm² diện tích mà diện tích điều trị là 8cm² thì tính là 1,6 lần giá được quy định. Nếu giá quy định cho 5 thương tổn mà một lần điều trị cho 7 thương tổn thì tính là 1,4 lần giá quy định.
Laser điều trị đồi mồi      760,000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị. Trường hợp 1 lần điều trị có số thương tổn hoặc diện tích điều trị lớn hơn đơn vị chuẩn thì thanh toán theo tỷ lệ. Ví dụ giá quy định là 5 cm² diện tích mà diện tích điều trị là 8cm² thì tính là 1,6 lần giá được quy định. Nếu giá quy định cho 5 thương tổn mà một lần điều trị cho 7 thương tổn thì tính là 1,4 lần giá quy định.
Laser điều trị nếp nhăn      760,000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị. Trường hợp 1 lần điều trị có số thương tổn hoặc diện tích điều trị lớn hơn đơn vị chuẩn thì thanh toán theo tỷ lệ. Ví dụ giá quy định là 5 cm² diện tích mà diện tích điều trị là 8cm² thì tính là 1,6 lần giá được quy định. Nếu giá quy định cho 5 thương tổn mà một lần điều trị cho 7 thương tổn thì tính là 1,4 lần giá quy định.
Tiêm Botulium điều trị nếp nhăn      760,000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị. Trường hợp 1 lần điều trị có số thương tổn hoặc diện tích điều trị lớn hơn đơn vị chuẩn thì thanh toán theo tỷ lệ. Ví dụ giá quy định là 5 cm² diện tích mà diện tích điều trị là 8cm² thì tính là 1,6 lần giá được quy định. Nếu giá quy định cho 5 thương tổn mà một lần điều trị cho 7 thương tổn thì tính là 1,4 lần giá quy định.
Tiêm chất làm đầy xóa nếp nhăn      760,000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị. Trường hợp 1 lần điều trị có số thương tổn hoặc diện tích điều trị lớn hơn đơn vị chuẩn thì thanh toán theo tỷ lệ. Ví dụ giá quy định là 5 cm² diện tích mà diện tích điều trị là 8cm² thì tính là 1,6 lần giá được quy định. Nếu giá quy định cho 5 thương tổn mà một lần điều trị cho 7 thương tổn thì tính là 1,4 lần giá quy định.
Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần hút) 11,100
Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang 90,100
Đặt ống thông dạ dày 90,100
Thụt tháo 82,100
Thụt giữ 82,100
Đặt ống thông hậu môn 82,100
Xoa bóp phòng chống loét 50,700
Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần) 57,600
Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần) 15,200
Định nhóm máu tại giường 39,100
Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường 12,600
Hút đờm hầu họng 11,100
Thay băng các vết loét hoại tử rộng sau TBMMN 319,000
Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn 49,900
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp 479,000
Thông tiểu 90,100
Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm 178,000
Chích rạch áp xe nhỏ 186,000
Chích hạch viêm mủ 186,000
Thay băng, cắt chỉ 57,600
Tìm giun chỉ trong máu 34,600
AFB trực tiếp nhuộm Ziehl-Neelsen 68,000
Neisseria gonorrhoeae nuôi cấy, định danh và kháng thuốc 297,000
EV71 IgM/IgG test nhanh 214,000
Strongyloides stercoralis(Giun lươn) ấu trùng soi tươi 41,700